TỔNG QUAN XE NÂNG DẦU TEU
Được sử dụng rộng rãi trong hoạt động nâng hạ và vận chuyển nguyên vật liệu, hàng hóa với khối lượng lớn, tần suất cao mà cáo loại thiết bị – xe nâng khác không thể đáp ứng được. Thông thường các loại xe nâng được sử dụng như sau:
– Xe nâng 5 tấn trở xuống dùng đại trà trong các nhà máy xí nghiệp.
– Xe nâng từ 5 đến 10 tấn dùng trong các lĩnh vực bê tông, sắt thép.
– Xe nâng 10 tấn trở lên dùng ở các cảng biển phục vụ cho việc nâng hạ container có trọng tải lớn.
Xe nâng dầu là thiết bị lý tưởng cho các ứng dụng vận chuyển trong nhà hoặc ngoài trời. Cụ thể như: Chúng có thể được sử dụng rộng rãi trong các nhà xưởng, nhà kho, Công trường….. và các siêu thị để chuyển hàng hoá. Đây cũng là lựa chọn hàng đầu cho ứng dụng vận chuyển thu gom hàng hóa trong các ngành như: Bê tông, Sắt thép, gỗ, phân bón… và đáp ứng hầu hết các lĩnh vực sản xuất hiện nay.
Xe nâng dầu 2.5 tấn TEU
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE NÂNG DẦU 2.5 TẤN TEU
MODEL XE NÂNG DẦU 2.5 TẤN TEU |
ĐƠN VỊ | FD25T | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tải trọng nâng |
kg |
2500
Tâm tải |
mm |
500
|
Nhiên liệu |
|
Diesel
|
Kiểu điều khiển |
|
Ngồi lái
|
|
BỘ CÔNG TÁC XE NÂNG DẦU 2.5 TẤN TEU
|
|
Chiều cao nâng tối đa |
mm |
3000
|
Chiều cao nâng tự do |
mm |
160
|
Góc nghiêng càng (trước/sau) |
độ |
6/12
|
Chiều cao trụ nâng thấp nhất |
mm |
1995
|
Chiều cao trụ nâng (Khi nâng cao nhất) |
mm |
4030
|
Kích thước càng nâng (dài x rộng x dày) |
mm |
1070 x 112 x40
|
Khoảng cách 2 càng nâng |
mm |
245 – 1020
|
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
110
|
|
KHUNG XE NÂNG DẦU 2.5 TẤN TEU
|
|
Chiều dài xe (không có càng nâng) |
mm |
2530
|
Chiều dài xe (có càng nâng) |
mm |
3600
|
Chiều rộng xe |
mm |
1150
|
Chiều cao mui xe |
mm |
2120
|
Chiều dài cơ sở |
mm |
1600
|
Bán kính quay vòng (bánh xe trong) |
mm |
160
|
Bán kính quay vòng (bánh xe ngoài) |
mm |
2240
|
|
TÍNH NĂNG HOẠT ĐỘNG XE NÂNG DẦU 2.5 TẤN TEU
|
|
Tốc độ di chuyển lớn nhất Đầy tải / Không tải |
km/h |
17/19
|
Tốc độ nâng Đầy tải / Không tải |
mm/s |
550/580
|
Tốc độ hạ Đầy tải / Không tải |
mm/s |
450/550
|
Khả năng leo dốc ở tốc độ 1,6km/h (Đầy tải/Không tải) |
% |
23/18
|
|
TRỌNG LƯỢNG XE NÂNG DẦU 2.5 TẤN TEU
|
|
Trọng lượng xe |
kg |
3670
|
Phân bố trọng lương đầy tải Trước / Sau |
kg |
5410 / 760
|
Phân bố trọng lương không tải Trước / Sau |
kg |
1430 / 2240
|
|
LỐP XE NÂNG DẦU 2.5 TẤN TEU
|
|
Loại lốp Trước / Sau |
|
Lốp hơi
|
Số lượng lốp xeTrước / Sau |
|
2/2
|
Kích thước lốp xe Trước / Sau |
|
7.00 – 12 – 12PR / 6.00 – 9 – 10PR
|
Vết bánh xe trước |
mm |
970
|
Vết bánh xe sau |
mm |
970
|
|
ĐỘNG CƠ XE NÂNG DẦU 2.5 TẤN TEU
|
|
Model động cơ |
|
MITSUBISHI S4S |
Công suất |
KW/rpm |
35.4/2250
|
Mô men xoắn |
N.m/rpm |
170/1700
|
Số xy lanh |
|
4
|
Dung tích xy lanh |
l |
3059
|
|
HỆ THỐNG PHANH XE NÂNG DẦU 2.5 TẤN TEU
|
|
Phanh khi làm việc |
|
Phanh thuỷ lực
|
Phanh khi dừng, đỗ |
|
Phanh tay – Cơ khí
|
|
HỘP SỐ XE NÂNG DẦU 2.5 TẤN TEU
|
Tự động
|
|
Ắc quy xe nâng dầu 2.5 tấn TEUV/AH |
12V – 80AH
|
|
Dung tích thùng nhiên liệu xe nâng dầu 2.5 tấn TEUl |
70
|
|
Điều khiển áp suất thuỷ lực xe nâng dầu 2.5 tấn TEUkg/cm3 |
180 |
|